Đọc nhanh: 战略物资 (chiến lược vật tư). Ý nghĩa là: vật tư chiến lược.
战略物资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật tư chiến lược
与战争有关的重要物资,如粮食、钢铁、石油、橡胶、稀有金属等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略物资
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 战争 时期 物资 紧缺
- Thời kỳ chiến tranh thiếu thốn vật tư.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
物›
略›
资›