Đọc nhanh: 政策 (chính sách). Ý nghĩa là: chính sách. Ví dụ : - 公司的政策很严格。 Chính sách của công ty rất nghiêm ngặt.. - 政府制定了新的政策。 Chính phủ đã ban hành chính sách mới.. - 我们需要遵守学校的政策。 Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
政策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách
国家或政党为实现一定历史时期的路线而制定的行动准则
- 公司 的 政策 很 严格
- Chính sách của công ty rất nghiêm ngặt.
- 政府 制定 了 新 的 政策
- Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
- 我们 讨论 了 公司 的 新 政策
- Chúng tôi đã thảo luận về chính sách mới của công ty.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 政策
✪ 1. A + Động từ (制定/ 实施/ 改变) + 政策
A thực hiện hành động liên quan đến chính sách
- 政府 制定 了 新 政策
- Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政策
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
策›