Đọc nhanh: 战术 (chiến thuật). Ý nghĩa là: chiến thuật (nguyên tắc và phương pháp tiến hành chiến tranh), chiến thuật (ví với phương pháp giải quyết vấn đề cục bộ). Ví dụ : - 其他队员进行了技战术演练与力量练习,之后又进行了一场教学赛。 Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.. - 在战略上要藐视敌人, 在战术上要重视敌人。 về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.. - 迂回战术 chiến thuật vu hồi.
战术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến thuật (nguyên tắc và phương pháp tiến hành chiến tranh)
进行战斗的原则和方法
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
- 迂回战术
- chiến thuật vu hồi.
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chiến thuật (ví với phương pháp giải quyết vấn đề cục bộ)
比喻解决局部问题的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战术
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
- 他 指导 了 队员 的 战术
- Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
- 战术 有效 地 遏制 敌人
- Chiến thuật hiệu quả trong việc ngăn chặn địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
术›