Đọc nhanh: 战略家 (chiến lược gia). Ý nghĩa là: một nhà chiến lược. Ví dụ : - 他的谈判技巧使他赢得了精明战略家的名声。 Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
战略家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một nhà chiến lược
a strategist
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略家
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 国家 遭受 了 侵略
- Quốc gia đã bị xâm lược.
- 人民 为 国家 而战
- Người dân chiến đấu vì nước nhà.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
- 公司 需要 新 的 市场 战略
- Công ty cần chiến lược thị trường mới.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
战›
略›