Đọc nhanh: 战天斗地 (chiến thiên đẩu địa). Ý nghĩa là: đấu tranh với thiên nhiên; vật lộn với thiên nhiên.
战天斗地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu tranh với thiên nhiên; vật lộn với thiên nhiên
指同大自然作斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战天斗地
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 我们 在 工地 上 战斗
- Chúng tôi làm việc căng thẳng trên công trường xây dựng.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 战斗 断断续续 地 进行 了 两个 月
- Cuộc chiến tranh xảy ra từng hồi liên tục 2 tháng.
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
战›
斗›