Đọc nhanh: 三三制战术 (tam tam chế chiến thuật). Ý nghĩa là: chiến thuật tam tam chế.
三三制战术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến thuật tam tam chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三三制战术
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 这 三个 团 全归 你 节制
- ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
- 战术 有效 地 遏制 敌人
- Chiến thuật hiệu quả trong việc ngăn chặn địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
制›
战›
术›