Đọc nhanh: 兵法 (binh pháp). Ý nghĩa là: binh pháp; phép dụng binh (xưa chỉ phương pháp và sách lược dụng quân tác chiến). Ví dụ : - 孙子兵法。 phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
兵法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh pháp; phép dụng binh (xưa chỉ phương pháp và sách lược dụng quân tác chiến)
古代指用兵作战的策略和方法
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵法
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
法›