Đọc nhanh: 战术导弹 (chiến thuật đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa chiến thuật.
战术导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa chiến thuật
战术导弹 (tactical missile) :用于毁伤战役战术目标的导弹。其射程通常在1000千米以内,多属近程导弹。它主要用于打击敌方战役战术纵深内的核袭击兵器、集结的部队、坦克、飞机、舰船、雷达、指挥所、机场、港口、铁路枢纽和桥梁等目标。20世纪50年代以后,常规战术导弹曾在多次局部战争中被大量使用,成为现代战争中的重要武器之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战术导弹
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 听说 彩弹 大战 了 吗
- Bạn có nghe nói về trò chơi bắn súng sơn?
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
- 他 指导 了 队员 的 战术
- Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
弹›
战›
术›