Đọc nhanh: 货 (hoá.thắc.thải). Ý nghĩa là: hàng; hàng hoá, tiền; tiền tệ, của cải; tiền tài; châu báu. Ví dụ : - 这批货质量非常好。 Lô hàng này chất lượng rất tốt.. - 新货吸引了不少人。 Hàng mới thu hút rất nhiều người.. - 货币是交易工具。 Tiền tệ là công cụ giao dịch.
货 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hàng; hàng hoá
商品
- 这 批货 质量 非常 好
- Lô hàng này chất lượng rất tốt.
- 新货 吸引 了 不少 人
- Hàng mới thu hút rất nhiều người.
✪ 2. tiền; tiền tệ
货币;钱
- 货币 是 交易 工具
- Tiền tệ là công cụ giao dịch.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
✪ 3. của cải; tiền tài; châu báu
钱财;珠宝;布帛等的统称
- 他 积累 了 不少 货财
- Anh ấy tích lũy không ít của cải.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
✪ 4. cái; đồ (lời mắng)
指人 (骂人的话)
- 他 真是 个 好吃懒做 的 货
- Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.
- 他 居然 骂 我 是 笨货
- Anh ấy chửi tôi là đồ ngốc.
货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán; bán ra
出卖
- 他 竟 为 钱 把 友货 了
- Anh ấy lại vì tiền bán bạn mình.
- 她 因 利益 将 亲货 了
- Cô ấy vì lợi ích bán người thân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 货
✪ 1. 这/一 + 些/批 + 货
một nhóm hoặc lô hàng hóa
- 这 一批 货 很 贵重
- Lô hàng này rất có giá trị.
- 这 一些 货要 出口
- Số hàng này sẽ xuất khẩu.
✪ 2. Động từ (订/送/验/发...) + 货
hành động liên quan đến hàng hóa
- 我们 刚订 了 货
- Chúng tôi vừa đặt hàng.
- 你 需要 验货 吗 ?
- Bạn cần kiểm tra hàng không?
So sánh, Phân biệt 货 với từ khác
✪ 1. 货 vs 货物
Giống:
- "货" và "货物" giống nhau, nhưng âm tiết và cách sử dụng không giống nhau.
Khác:
- "货" có khả năng kết hợp tạo thành cụm từ, còn "货物" không có khả năng kết hợp này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 中等 货
- hàng loại trung bình
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 交货 时间 改到 了 下周
- Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
货›