jiè
volume volume

Từ hán việt: 【giới】

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: cải; mù-tạc; cây giới tử, chuyện nhỏ; chuyện vặt vãnh. Ví dụ : - 芥末味道很冲。 Vị mù tạc rất cay.. - 别放太多芥末。 Đừng cho quá nhiều mù tạc.. - 这芥微之事别在意。 Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cải; mù-tạc; cây giới tử

芥菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 芥末 jièmò 味道 wèidao 很冲 hěnchōng

    - Vị mù tạc rất cay.

  • volume volume

    - 别放太多 biéfàngtàiduō 芥末 jièmò

    - Đừng cho quá nhiều mù tạc.

✪ 2. chuyện nhỏ; chuyện vặt vãnh

比喻轻微纤细的事物。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiè 微之事别 wēizhīshìbié 在意 zàiyì

    - Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 芥误 jièwù 没关系 méiguānxì

    - Sai lầm nhỏ này không sao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 视为 shìwéi 草芥 cǎojiè

    - coi thường; xem nhẹ

  • volume volume

    - 视如草芥 shìrúcǎojiè

    - coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ

  • volume volume

    - 芥菜 jiècài 疙瘩 gēdā

    - hạt cải

  • volume volume

    - jiè lán 富含 fùhán 营养成分 yíngyǎngchéngfèn

    - Cải xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng.

  • volume volume

    - shì 富贵 fùguì 草芥 cǎojiè

    - xem phú quý như rơm rác

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 法式 fǎshì 第戎 dìróng 芥末 jièmò ma

    - Đó có phải là mù tạt Dijon không?

  • volume volume

    - zhè jiè 微之事别 wēizhīshìbié 在意 zàiyì

    - Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 芥误 jièwù 没关系 méiguānxì

    - Sai lầm nhỏ này không sao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gài , Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一丨丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+82A5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình