Đọc nhanh: 芥 (giới). Ý nghĩa là: cải; mù-tạc; cây giới tử, chuyện nhỏ; chuyện vặt vãnh. Ví dụ : - 芥末味道很冲。 Vị mù tạc rất cay.. - 别放太多芥末。 Đừng cho quá nhiều mù tạc.. - 这芥微之事别在意。 Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.
芥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cải; mù-tạc; cây giới tử
芥菜
- 芥末 味道 很冲
- Vị mù tạc rất cay.
- 别放太多 芥末
- Đừng cho quá nhiều mù tạc.
✪ 2. chuyện nhỏ; chuyện vặt vãnh
比喻轻微纤细的事物。
- 这 芥 微之事别 在意
- Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.
- 这点 芥误 没关系
- Sai lầm nhỏ này không sao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芥
- 视为 草芥
- coi thường; xem nhẹ
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 芥菜 疙瘩
- hạt cải
- 芥 蓝 富含 营养成分
- Cải xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng.
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 这 芥 微之事别 在意
- Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.
- 这点 芥误 没关系
- Sai lầm nhỏ này không sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芥›