Đọc nhanh: 订婚戒指 (đính hôn giới chỉ). Ý nghĩa là: Nhẫn cưới; nhẫn đính hôn. Ví dụ : - 她的手指上戴着一枚订婚戒指。 Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
订婚戒指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhẫn cưới; nhẫn đính hôn
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订婚戒指
- 我 把 买 给 你 的 订婚戒指 放在 门阶 上
- Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 她 用 草 编制 了 一只 戒指
- Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
- 人造 琥珀 戒指
- nhẫn hổ phách nhân tạo.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
- 婚戒 是 爱情 和 承诺 的 象征
- Nhẫn cưới là biểu tượng của tình yêu và lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
戒›
指›
订›