Đọc nhanh: 戒指儿 (giới chỉ nhi). Ý nghĩa là: nhẫn.
戒指儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒指儿
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 她 用 草 编制 了 一只 戒指
- Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.
- 她 戴 着 一枚 漂亮 的 戒指
- Cô ấy đeo một chiếc nhẫn đẹp.
- 人造 琥珀 戒指
- nhẫn hổ phách nhân tạo.
- 他 把 戒指 放在 了 桌子 上
- Anh ấy đặt chiếc nhẫn lên bàn.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
戒›
指›