Đọc nhanh: 我为你而心动 Ý nghĩa là: Anh vì em mà rung động.. Ví dụ : - 我为你而心动,每一次看到你我都会心跳加速。 Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.. - 每当你对我微笑时,我为你而心动。 Mỗi lần em cười với anh, anh lại rung động vì em.
我为你而心动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anh vì em mà rung động.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
- 每当 你 对 我 微笑 时 , 我 为 你 而 心动
- Mỗi lần em cười với anh, anh lại rung động vì em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我为你而心动
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 我 主动 提出 要 帮助 你 是 有 私心 的
- Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.
- 我 真心 的 看不起 你 这种 偷窃 的 行为
- Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.
- 我 为 你 而活 , 每天 都 想着 如何 让 你 幸福
- Anh sống vì em, mỗi ngày đều suy nghĩ làm sao để làm em hạnh phúc.
- 我 为 你 而活 , 为了 你 , 我 愿意 做 任何 事
- Anh sống vì em, vì em, anh sẵn sàng làm bất cứ điều gì.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
- 每当 你 对 我 微笑 时 , 我 为 你 而 心动
- Mỗi lần em cười với anh, anh lại rung động vì em.
- 我 需要 你 在 我 身边 , 因为 有 你 我 才 感到 安心
- Anh cần em bên cạnh, vì có em, anh mới cảm thấy yên tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
你›
动›
⺗›
心›
我›
而›