Đọc nhanh: 成本递增的产业 (thành bổn đệ tăng đích sản nghiệp). Ý nghĩa là: Increasing-cost industry Ngành có chi phí tăng dần.
成本递增的产业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Increasing-cost industry Ngành có chi phí tăng dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本递增的产业
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 农业 增产 的 门道 很多
- có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›
增›
成›
本›
的›
递›