Đọc nhanh: 上万 (thượng vạn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) những con số không kể xiết, vô số, hơn mười nghìn. Ví dụ : - 民众成千上万,号泣呼怨,一拨拨涌入总督府大门。 Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
上万 khi là Số từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) những con số không kể xiết
fig. untold numbers
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
✪ 2. vô số
innumerable
✪ 3. hơn mười nghìn
over ten thousand
✪ 4. hàng nghìn trên hàng nghìn
thousands upon thousands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上万
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
上›