Đọc nhanh: 成则为王,败则为寇 (thành tắc vi vương bại tắc vi khấu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) kẻ thua cuộc luôn luôn sai, (văn học) được gọi là vua nếu thành công, được gọi là kẻ cướp nếu bị đánh bại (thành ngữ).
成则为王,败则为寇 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) kẻ thua cuộc luôn luôn sai
fig. losers are always in the wrong
✪ 2. (văn học) được gọi là vua nếu thành công, được gọi là kẻ cướp nếu bị đánh bại (thành ngữ)
lit. called a king if successful, called a bandit if defeated (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成则为王,败则为寇
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 作为 领导 , 他 以身作则
- Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
则›
寇›
成›
王›
败›