Đọc nhanh: 成文 (thành văn). Ý nghĩa là: lề thói cũ; văn chương có sẵn, thành văn; thành văn bản; trên giấy tờ; viết ra; được thảo ra. Ví dụ : - 抄袭成文。 làm theo lề thói cũ.. - 成文法。 luật thành văn.
成文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lề thói cũ; văn chương có sẵn
现成的文章,比喻老一套
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
✪ 2. thành văn; thành văn bản; trên giấy tờ; viết ra; được thảo ra
用文字固定下来的;成为书面的
- 成文法
- luật thành văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成文
- 把 德文 翻 成 中文
- Dịch tiếng Đức sang tiếng Trung.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 她 刚刚 完成 了 硕士论文
- Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
文›