Đọc nhanh: 扮戏 (ban hí). Ý nghĩa là: hoá trang (diễn viên kịch), diễn kịch; giả vờ.
扮戏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoá trang (diễn viên kịch)
戏曲演员化装
✪ 2. diễn kịch; giả vờ
旧称演戏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮戏
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 今天 的 戏 有 一个 净
- Vở kịch hôm nay có một vai tịnh.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
扮›