Đọc nhanh: 人生 (nhân sinh). Ý nghĩa là: nhân sinh; đời người; cuộc đời; cuộc sống. Ví dụ : - 她的人生经历很丰富。 Cô ấy có kinh nghiệm sống phong phú.. - 人生要勇敢面对困难。 Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.. - 人生有时会很艰难。 Cuộc sống đôi khi rất khó khăn.
人生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân sinh; đời người; cuộc đời; cuộc sống
人的生存和生活。
- 她 的 人生 经历 很 丰富
- Cô ấy có kinh nghiệm sống phong phú.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 人生 有时 会 很 艰难
- Cuộc sống đôi khi rất khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人生
✪ 1. Định ngữ (+ 的) + 人生
"人生" vai trò trung tâm ngữ
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 有 意义 的 人生 需要 目标
- Cuộc sống ý nghĩa phải có mục đích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
生›