人生 rénshēng
volume volume

Từ hán việt: 【nhân sinh】

Đọc nhanh: 人生 (nhân sinh). Ý nghĩa là: nhân sinh; đời người; cuộc đời; cuộc sống. Ví dụ : - 她的人生经历很丰富。 Cô ấy có kinh nghiệm sống phong phú.. - 人生要勇敢面对困难。 Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.. - 人生有时会很艰难。 Cuộc sống đôi khi rất khó khăn.

Ý Nghĩa của "人生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

人生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân sinh; đời người; cuộc đời; cuộc sống

人的生存和生活。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 人生 rénshēng 经历 jīnglì hěn 丰富 fēngfù

    - Cô ấy có kinh nghiệm sống phong phú.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有时 yǒushí huì hěn 艰难 jiānnán

    - Cuộc sống đôi khi rất khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人生

✪ 1. Định ngữ (+ 的) + 人生

"人生" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 美好 měihǎo de 人生 rénshēng 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.

  • volume

    - yǒu 意义 yìyì de 人生 rénshēng 需要 xūyào 目标 mùbiāo

    - Cuộc sống ý nghĩa phải có mục đích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生

  • volume volume

    - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • volume volume

    - 一生一世 yìshēngyíshì ( rén de 一生 yīshēng )

    - suốt đời

  • volume volume

    - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 人事部门 rénshìbùmén de 经理 jīnglǐ shì 王先生 wángxiānsheng

    - Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 生活 shēnghuó 确实 quèshí ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.

  • volume volume

    - wèi 先生 xiānsheng shì hěn hǎo de rén

    - Ông Vi là một người rất tốt.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao