Đọc nhanh: 戏耍 (hí sái). Ý nghĩa là: trêu đùa; đùa bỡn; bỡn cợt.
戏耍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu đùa; đùa bỡn; bỡn cợt
戏弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏耍
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 耍把戏
- làm trò
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 今天 的 戏 有 一个 净
- Vở kịch hôm nay có một vai tịnh.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
耍›