Đọc nhanh: 慢性 (mạn tính). Ý nghĩa là: mãn tính; mạn tính, tính chậm chạp. Ví dụ : - 慢性病。 bệnh mãn tính.. - 慢性中毒。 nhiễm độc mãn tính.. - 慢性痢疾。 bệnh lị mãn tính.
慢性 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mãn tính; mạn tính
发作得缓慢的;时间拖得长久的
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tính chậm chạp
(慢性儿) 慢性子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢性
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 慢性病 折腾 人
- bệnh mãn tính làm khổ người.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
慢›