Đọc nhanh: 慢腾腾 (mạn đằng đằng). Ý nghĩa là: chầm chập; chậm chạp; chậm rãi; lúp xúp, trùng trình. Ví dụ : - 这样慢腾腾地走, 什么时候才能走到呢。 đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.. - 他低下头, 拖长了声音, 一字一句慢腾腾地念着。 anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
慢腾腾 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chầm chập; chậm chạp; chậm rãi; lúp xúp
(慢腾腾的) 形容缓慢也说慢吞吞
- 这样 慢腾腾 地 走 , 什么 时候 才能 走到 呢
- đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
✪ 2. trùng trình
形容缓慢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢腾腾
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 他 折腾 到 半夜 才 睡觉
- Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.
- 慢性病 折腾 人
- bệnh mãn tính làm khổ người.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 这样 慢腾腾 地 走 , 什么 时候 才能 走到 呢
- đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
腾›