Đọc nhanh: 感受器 (cảm thụ khí). Ý nghĩa là: thần kinh cảm thụ.
感受器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh cảm thụ
神经系统的末梢组织,能把所感受的外界刺激变成神经兴奋传入中枢神经如表皮下面的接触、疼痛和温度的感受器等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感受器
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他 很 体谅 别人 的 感受
- Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 他 感受 到 了 巨大 的 压力
- Anh cảm thấy áp lực vô cùng.
- 他 感到 受到 了 枉 曲
- Anh ấy cảm thấy bị oan uổng.
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
器›
感›