Đọc nhanh: 感受性 (cảm thụ tính). Ý nghĩa là: cảm thụ tính. Ví dụ : - 艺术品是感受性和想象力的产物。 Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
感受性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thụ tính
- 艺术品 是 感受性 和 想象力 的 产物
- Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感受性
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 他 关心 别人 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 艺术品 是 感受性 和 想象力 的 产物
- Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
- 他 感到 受到 了 枉 曲
- Anh ấy cảm thấy bị oan uổng.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
性›
感›