Đọc nhanh: 发自肺腑 (phát tự phế phủ). Ý nghĩa là: từ tận đáy lòng. Ví dụ : - 爱的表现必须发自肺腑,而不光靠嘴巴讲 Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
发自肺腑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ tận đáy lòng
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发自肺腑
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 他 想 发展 自己 的 事业
- Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.
- 发自内心 的 笑
- bật lên tiếng cười từ đáy lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
肺›
腑›
自›