Đọc nhanh: 易感人群 (dị cảm nhân quần). Ý nghĩa là: susceptible/vulnerable population.
易感人群 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. susceptible/vulnerable population
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易感人群
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
感›
易›
群›