Đọc nhanh: 不到家 (bất đáo gia). Ý nghĩa là: không tới nơi; không tới nơi tới chốn; không hoàn thiện. Ví dụ : - 他的表演还不到家。 phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay.
不到家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tới nơi; không tới nơi tới chốn; không hoàn thiện
指不完善
- 他 的 表演 还 不到 家
- phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不到家
- 他 回到 家里 时 已 是 疲惫不堪
- Khi anh ấy trở về nhà, anh ấy đã mệt mỏi không thể tả.
- 他 的 表演 还 不到 家
- phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay.
- 请 大家 尽力 不要 迟到
- Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.
- 这 孩子 恋家 , 不 愿意 到 外地 去
- đứa bé này lưu luyến gia đình, nhớ nhà; không muốn đi đến nơi khác.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 因为 得不到 帮助 , 他 只能 自己 徒步 回家
- Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
到›
家›