Đọc nhanh: 想不到 (tưởng bất đáo). Ý nghĩa là: không ngờ; nào ngờ; nào dè; dè đâu. Ví dụ : - 一年没回家,想不到家乡变化这么大。 một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
✪ 1. không ngờ; nào ngờ; nào dè; dè đâu
出于意外;没有料到
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想不到
- 你 不想 听到 的
- Bạn không muốn nghe nó.
- 他 想 拨弄 人 , 办不到
- nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 他 的 成就 让 我 想象 不到
- Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.
- 想不到 他 竟 胡涂 到 这个 分际
- không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
- 快滚 , 不想 再 见到 你 !
- Cút mau, tôi không muốn gặp anh nữa!
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
到›
想›