Đọc nhanh: 愁虑 (sầu lự). Ý nghĩa là: lo lắng; lo âu. Ví dụ : - 收入多了,他再也不为生活而愁虑了。 thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
愁虑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; lo âu
忧虑;发愁
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁虑
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 他 全面 考虑 了 各种因素
- Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
虑›