Đọc nhanh: 惊叫 (kinh khiếu). Ý nghĩa là: Kinh hô, hô to, gọi to, hô lớn.
惊叫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh hô, hô to, gọi to, hô lớn
惊叫,读音为jīng jiào,汉语词语,意思是吃惊地喊叫。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊叫
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 小狗 的 叫声 惊 了 我
- Tiếng sủa của chú chó con làm tôi sợ hãi.
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
惊›