Đọc nhanh: 情思 (tình tứ). Ý nghĩa là: tình ý; tâm tư; sóng tình.
情思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình ý; tâm tư; sóng tình
情意;心思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情思
- 言语 表达思想 感情
- Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 大家 的 思想 情况 , 他 都 摸底
- tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 这个 事情 真的 不可思议
- Việc này thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
情›