Đọc nhanh: 悬望 (huyền vọng). Ý nghĩa là: hồi hộp chờ mong; thấp thỏm trông mong.
悬望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi hộp chờ mong; thấp thỏm trông mong
不放心地盼望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬望
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 家人 悬望 他 早日 归来
- Gia đình mong đợi anh ấy sớm trở về.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
望›