Đọc nhanh: 高悬 (cao huyền). Ý nghĩa là: treo cao.
高悬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo cao
高高挂起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高悬
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
高›