Đọc nhanh: 悬腕 (huyền oản). Ý nghĩa là: nâng cao cổ tay (khi viết chữ Hán lớn bằng bút lông).
悬腕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao cổ tay (khi viết chữ Hán lớn bằng bút lông)
指用毛笔写大字时把手腕子抬起来,不挨着桌子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬腕
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 力量悬殊
- lực lượng khác xa nhau
- 集齐 戏剧 危险 和 悬疑
- Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.
- 刚才 那 情况 可真 悬 啊
- Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
腕›