Đọc nhanh: 悬梁 (huyền lương). Ý nghĩa là: treo cổ tự tử; treo cổ lên xà nhà tự tử. Ví dụ : - 悬梁自尽 treo cổ tự tử
悬梁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo cổ tự tử; treo cổ lên xà nhà tự tử
在房梁上上吊
- 悬梁自尽
- treo cổ tự tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬梁
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 悬梁自尽
- treo cổ tự tử
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 刚才 那 情况 可真 悬 啊
- Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
梁›