头悬梁,锥刺股 tóu xuánliáng, zhuī cìgǔ
volume volume

Từ hán việt: 【đầu huyền lương chuỳ thứ cổ】

Đọc nhanh: 头悬梁锥刺股 (đầu huyền lương chuỳ thứ cổ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) học tập một cách hăng say và không mệt mỏi, (văn học) đầu bị dính xà và dùng dùi đâm vào đùi (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "头悬梁,锥刺股" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头悬梁,锥刺股 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) học tập một cách hăng say và không mệt mỏi

fig. to study assiduously and tirelessly

✪ 2. (văn học) đầu bị dính xà và dùng dùi đâm vào đùi (thành ngữ)

lit. with his head attached to a beam and stabbing his thigh with an awl (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头悬梁,锥刺股

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 暖流 nuǎnliú yǒng shàng 心头 xīntóu

    - bỗng thấy ấm áp trong lòng.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 脾气 píqi 不对头 búduìtóu chù 不好 bùhǎo

    - tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng 总有 zǒngyǒu de 说头儿 shuōtouer

    - dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • volume volume

    - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EID (水戈木)
    • Bảng mã:U+6881
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
    • Bảng mã:U+80A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuī
    • Âm hán việt: Chuỳ , Truỳ
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCOG (重金人土)
    • Bảng mã:U+9525
    • Tần suất sử dụng:Trung bình