Đọc nhanh: 自新 (tự tân). Ý nghĩa là: ăn năn hối lỗi; làm lại cuộc đời. Ví dụ : - 悔过自新 ăn năn hối hận. - 自新之路 làm lại cuộc đời.
自新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn năn hối lỗi; làm lại cuộc đời
自觉地改正错误,重新做人
- 悔过自新
- ăn năn hối hận
- 自新之路
- làm lại cuộc đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自新
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 悔过自新
- ăn năn hối hận
- 悔过自新
- hối lỗi sửa sai
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
- 改过自新
- sửa sai; hối cải để làm người mới.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
自›