Đọc nhanh: 悔过书 (hối quá thư). Ý nghĩa là: ăn năn bằng văn bản.
悔过书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn năn bằng văn bản
written repentance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔过书
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 你 看过 脸 书上 的 新闻 吗 ?
- Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?
- 她 把 书 反过来
- Cô ấy lật ngược cuốn sách lại.
- 他 在 那个 中学 读过 一年 书
- anh ấy học một năm ở trường trung học đó.
- 你 见 过 这 本书 吗 ?
- Bạn đã nhìn thấy cuốn sách này chưa?
- 他 通过 了 中文 水平 考试 , 拿到 了 证书
- Anh ấy đã vượt qua kỳ thi trình độ tiếng Trung và nhận được chứng chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
悔›
过›