Đọc nhanh: 残念 (tàn niệm). Ý nghĩa là: (coll.) để hối tiếc, Thật đáng tiếc! (vay mượn từ tiếng Nhật "zannen").
✪ 1. (coll.) để hối tiếc
(coll.) to regret
✪ 2. Thật đáng tiếc! (vay mượn từ tiếng Nhật "zannen")
what a pity! (loanword from Japanese"zannen")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残念
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
残›