Đọc nhanh: 动恻隐之心 (động trắc ẩn chi tâm). Ý nghĩa là: chạnh thương.
动恻隐之心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạnh thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动恻隐之心
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 恻隐之心
- lòng trắc ẩn
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 就 在 这 一瞥 之间 , 我 已 看出 他 那 激动 的 心情
- thoáng nhìn, tôi thấy anh ấy rất xúc động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
动›
⺗›
心›
恻›
隐›