测报 cèbào
volume volume

Từ hán việt: 【trắc báo】

Đọc nhanh: 测报 (trắc báo). Ý nghĩa là: dự báo; quan sát và dự báo. Ví dụ : - 地震测报工作要加强。 công việc dự báo động đất phải tăng cường.

Ý Nghĩa của "测报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

测报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự báo; quan sát và dự báo

预测和预报

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 测报 cèbào 工作 gōngzuò yào 加强 jiāqiáng

    - công việc dự báo động đất phải tăng cường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测报

  • volume volume

    - 一个班 yígèbān de 敌人 dírén 很快 hěnkuài jiù 报销 bàoxiāo le

    - Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 测报 cèbào 工作 gōngzuò yào 加强 jiāqiáng

    - công việc dự báo động đất phải tăng cường.

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 猜测 cāicè 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 虫情 chóngqíng 预报 yùbào 预测 yùcè 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 预测 yùcè 今天 jīntiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Dự báo thời tiết dự đoán hôm nay sẽ mưa.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao