Đọc nhanh: 测报 (trắc báo). Ý nghĩa là: dự báo; quan sát và dự báo. Ví dụ : - 地震测报工作要加强。 công việc dự báo động đất phải tăng cường.
测报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự báo; quan sát và dự báo
预测和预报
- 地震 测报 工作 要 加强
- công việc dự báo động đất phải tăng cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测报
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 地震 测报 工作 要 加强
- công việc dự báo động đất phải tăng cường.
- 据 天气预报 猜测 , 明天 会 下雨
- Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
- 天气预报 预测 今天 会 下雨
- Dự báo thời tiết dự đoán hôm nay sẽ mưa.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
测›