Đọc nhanh: 善恶因果 (thiện ác nhân quả). Ý nghĩa là: Nhân quả Thiện và ác.
善恶因果 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân quả Thiện và ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善恶因果
- 前因后果
- nhân trước quả sau.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 我们 将会 自食恶果
- Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
因›
恶›
果›