Đọc nhanh: 慢工出细货 (mạn công xuất tế hoá). Ý nghĩa là: kiên nhẫn làm việc để tạo ra một sản phẩm tốt.
慢工出细货 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên nhẫn làm việc để tạo ra một sản phẩm tốt
patient work makes a fine product
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢工出细货
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 经济 动机 很少 欣赏 慢工 出 细活
- Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
工›
慢›
细›
货›