qià
volume volume

Từ hán việt: 【kháp.cáp】

Đọc nhanh: (kháp.cáp). Ý nghĩa là: vừa đúng; đúng lúc, thoả đáng; thích đáng; phù hợp; thích hợp. Ví dụ : - 恰合时宜。 Vừa đúng lúc.. - 恰好你也知道。 Đúng lúc bạn cũng biết.. - 恰好我也在这里。 Đúng lúc tôi cũng ở đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa đúng; đúng lúc

恰恰; 正

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恰合时宜 qiàhéshíyí

    - Vừa đúng lúc.

  • volume volume

    - 恰好 qiàhǎo 知道 zhīdào

    - Đúng lúc bạn cũng biết.

  • volume volume

    - 恰好 qiàhǎo zài 这里 zhèlǐ

    - Đúng lúc tôi cũng ở đây.

  • volume volume

    - 恰恰 qiàqià lái le

    - Đúng lúc anh ấy cũng đến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoả đáng; thích đáng; phù hợp; thích hợp

恰当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用词 yòngcí 非常 fēicháng 恰当 qiàdàng

    - Dùng từ rất thích hợp.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò hěn 恰当 qiàdàng

    - Làm như thế này rất phù hợp.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 恰恰 qiàqià 当当 dāngdāng

    - Xử lý thỏa đáng.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 恰当 qiàdàng hěn 重要 zhòngyào

    - Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 恰好 qiàhǎo 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.

  • volume volume

    - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi yào yǒu 恰当 qiàdàng de 称呼 chēnghū

    - Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

  • volume volume

    - 恰合时宜 qiàhéshíyí

    - Vừa đúng lúc.

  • volume volume

    - 恰好 qiàhǎo 知道 zhīdào

    - Đúng lúc bạn cũng biết.

  • volume volume

    - 小芳 xiǎofāng 妈妈 māma shuō de 这句 zhèjù huà 真是 zhēnshi 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.

  • volume volume

    - 来得 láide 恰好 qiàhǎo 正要 zhèngyào zhǎo ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.

  • volume volume

    - 恰克 qiàkè zài 泰国 tàiguó 清迈 qīngmài wán 扑克 pūkè 比赛 bǐsài shí 赢得 yíngde le

    - Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao