Đọc nhanh: 洽 (hiệp.hợp). Ý nghĩa là: hoà thuận; hoà hợp; hợp, bàn bạc; tiếp xúc, rộng; khắp; rộng lớn; sâu rộng. Ví dụ : - 融洽。 dung hợp.. - 意见不洽。 ý kiến không hợp nhau.. - 洽借。 hỏi mượn.
✪ 1. hoà thuận; hoà hợp; hợp
和睦;相互协调一致
- 融洽
- dung hợp.
- 意见 不洽
- ý kiến không hợp nhau.
✪ 2. bàn bạc; tiếp xúc
接洽
- 洽借
- hỏi mượn.
- 洽妥
- bàn bạc ổn thoả.
✪ 3. rộng; khắp; rộng lớn; sâu rộng
广博
- 他 的 研究 很洽
- Nghiên cứu của anh ấy rất sâu rộng.
- 这个 领域 非常 洽广
- Lĩnh vực này rất rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洽
- 意见 不洽
- ý kiến không hợp nhau.
- 情意 款洽
- ý tình thân thiết.
- 天下 和洽
- thiên hạ hoà thuận.
- 面洽 公事
- trực tiếp bàn bạc việc công.
- 他 的 研究 很洽
- Nghiên cứu của anh ấy rất sâu rộng.
- 家庭聚会 的 气氛 融洽
- Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.
- 成员 之间 的 合作 很 融洽
- Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.
- 妈妈 和 奶奶 之间 的 婆媳关系 非常 融洽
- Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洽›