Đọc nhanh: 青少年 (thanh thiếu niên). Ý nghĩa là: vị thành niên; thanh niên; thanh thiếu niên; người trẻ tuổi. Ví dụ : - 青少年不要盲目崇拜某些“明星”。 Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".. - 你知道和青少年相处,有几个基本要点要掌握。 Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.. - 青少年是未来主人。 Thanh thiếu niên là chủ nhân tương lai của đất nước.
青少年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị thành niên; thanh niên; thanh thiếu niên; người trẻ tuổi
青年和少年
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
- 青少年 是 未来 主人
- Thanh thiếu niên là chủ nhân tương lai của đất nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 青少年
✪ 1. 青少年 + Danh từ
- 我们 要 关心 青少年 问题
- Chúng ta cần quan tâm đến vấn đề thanh thiếu niên.
- 这些 老歌 让 父母 想起 了 自己 的 青少年 时代
- Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.
✪ 2. 青少年 + Động từ
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 很多 国家 在 研究 青少年 犯罪 的 问题
- Nhiều quốc gia đang nghiên cứu vấn đề tội phạm vị thành niên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青少年
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 村里 的 不少 青年 还 未婚
- Nhiều thanh niên trong làng vẫn chưa kết hôn.
- 这些 老歌 让 父母 想起 了 自己 的 青少年 时代
- Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
年›
青›