Đọc nhanh: 民营 (dân doanh). Ý nghĩa là: do tư nhân điều hành (tức là bởi một công ty; không phải nhà nước). Ví dụ : - 他们在难民营中饿死了 Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
民营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do tư nhân điều hành (tức là bởi một công ty; không phải nhà nước)
民营,是指所有的非公有制企业。除“国有独资”、“国有控股”外,其他类型的企业只要没有国有资本,均属民营企业。这个词语在中国大陆和台湾地区甚为普遍。
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民营
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
营›