民营 mínyíng
volume volume

Từ hán việt: 【dân doanh】

Đọc nhanh: 民营 (dân doanh). Ý nghĩa là: do tư nhân điều hành (tức là bởi một công ty; không phải nhà nước). Ví dụ : - 他们在难民营中饿死了 Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

Ý Nghĩa của "民营" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

民营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. do tư nhân điều hành (tức là bởi một công ty; không phải nhà nước)

民营,是指所有的非公有制企业。除“国有独资”、“国有控股”外,其他类型的企业只要没有国有资本,均属民营企业。这个词语在中国大陆和台湾地区甚为普遍。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民营

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • volume volume

    - 难民 nànmín 暂时 zànshí 安置 ānzhì zài 一座 yīzuò jiù 军营 jūnyíng

    - Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • volume volume

    - zài 当地人 dāngdìrén 经营 jīngyíng de 旅馆 lǚguǎn huò 民宿 mínsù 住宿 zhùsù zài 当地人 dāngdìrén kāi de 餐馆 cānguǎn 用餐 yòngcān

    - Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.

  • volume volume

    - 一个 yígè 早市 zǎoshì yǒu 三千元 sānqiānyuán de 营业额 yíngyèé

    - bán buổi sáng được 3.000 đồng.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 红心 hóngxīn wèi 人民 rénmín

    - một trái tim hồng vì nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao