Đọc nhanh: 爱恩 (ái ân). Ý nghĩa là: Ái tình thân thiết. Thường chỉ tình yêu vợ chồng. § Cũng như ân ái 恩愛. ◇Lưu Cơ 劉基: Cát kì ái ân; đoạn tuyệt kì cố niệm 割其愛恩; 斷絕其顧念 (Úc li tử 郁離子; Công tôn vô nhân 公孫無人)..
爱恩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ái tình thân thiết. Thường chỉ tình yêu vợ chồng. § Cũng như ân ái 恩愛. ◇Lưu Cơ 劉基: Cát kì ái ân; đoạn tuyệt kì cố niệm 割其愛恩; 斷絕其顧念 (Úc li tử 郁離子; Công tôn vô nhân 公孫無人).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱恩
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 这 对 仇 十分 恩爱
- Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
爱›