Đọc nhanh: 秀恩爱 (tú ân ái). Ý nghĩa là: công khai tình cảm.
秀恩爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công khai tình cảm
to make a public display of affection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀恩爱
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 这 对 仇 十分 恩爱
- Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.
- 爱迪生 不是 个 优秀 的 学生
- Edison không phải là một sinh viên sáng giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
爱›
秀›