Đọc nhanh: 总领事馆 (tổng lĩnh sự quán). Ý nghĩa là: tổng lanh sự quan.
总领事馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng lanh sự quan
consulate general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总领事馆
- 领事馆
- lãnh sự quán.
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 他 做事 总爱 迟延
- Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 他 做事 总是 兀 兀 不决
- Anh ấy luôn chần chừ khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
总›
领›
馆›